Báo giá thép hộp 180x180x4mm, 180x180x5mm, 180x180x6mm, 180x180x8mm | Hotline đặt hàng nhanh trong 24h: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937.
Doanh nghiệp Sáng Chinh Steel luôn hỗ trợ cho quý khách hết mình trong việc tư vấn, cập nhập thường xuyên đầy đủ giá cả sản phẩm mỗi ngày. Chất lượng thép hộp 180x180x4mm, 5mm, 6mm, 8mm được đánh giá tốt, đáp ứng được tất cả những tiêu chuẩn xây dựng đưa ra
Quy cách thép hộp 180×180
Bên cạnh đề cập quy cách thép hộp chính là 180x180x4mm, 5mm, 6mm, 8mm thì sản phẩm còn có những kích thước khác như
Thép hộp 60×60, 70×70, 80×80, 90×90, 100×100, 120×120, 125×125, 140×140, 150×150, 160×160, , 250×250, 300×300,….
Mác thép: SS400, Q235B, CT3 theo tiêu chuẩn: JIS G3101 , STK 400, tiêu chuẩn ASTM A500
Độ dài : 6 -12m
Mác thép : A36 theo tiêu chuẩn : ATSM A36
Thành phần hóa học
Theo tiêu chuẩn ASTM A36 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.22%, Mangan (Mn) : 0.49%, Photpho (P) : 0.16%, Lưu huỳnh (S) : 0.08%, Đồng (Cu) : 0.01%.
Theo tiêu chuẩn CT3 : Cacbon (C) : 0.16%, Silic (Si) : 0.26%, Mangan (Mn) : 0.45%, Photpho (P) : 0.10%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%, Crom (Cr) : 0.02%, Niken (Ni) : 0.02%, Molypden (Mo) : 0.04%, Đồng (Cu) : 0.06%.
Theo tiêu chuẩn JIS G3466 : Cacbon (C) : ≤ 0.25%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.04%.
Theo tiêu chuẩn STKR400 : Cacbon (C) : 0.15%, Photpho (P) : 0.013%, Lưu huỳnh (S) : 0.004%, Silic (Si) : 0.01%, Mangan (Mn) : 0.73%
Theo tiêu chuẩn S235 : Cacbon (C) : 0.22%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.05%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Theo tiêu chuẩn S275 : Cacbon (C) : 0.25%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Theo tiêu chuẩn S355 : Cacbon (C) : 0.23%, Mangan (Mn) : 1.60%, Photpho (P) : 0.04%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, Silic (Si) : 0.05%.
Cơ tính thép hộp
Theo tiêu chuẩn ASTM A36 :
+ Giới hạn chảy tối thiểu : 44 N/mm²
+ Giới hạn bền kéo tối thiểu : 65 N/mm²
+ Độ giãn dài tối thiểu : 30%
Báo giá thép hộp 180x180x4mm, 180x180x5mm, 180x180x6mm, 180x180x8mm
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | ||
40×40 | – | 956,130 | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | – | |||
60×60 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | – | |||
65×65 | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | – | |||
70×70 | – | 1,775,670 | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | – | |||
80×80 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | – | |||
90×90 | 16 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | – | ||
100×100 | 16 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | – | ||
100×150 | 12 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
100×200 | 8 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
120×120 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
140×140 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
160×160 | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | – | ||
180×180 | – | – | – | 5,704,010 | – | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | 7,826,520 | ||
250×250 | 4 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | 9,875,370 | ||
300×300 | – | – | – | 9,637,860 | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 12 | |||
40×40 | – | – | – | – | – | – | ||||
50×50 | – | – | – | – | – | – | ||||
60×60 | – | – | – | – | – | – | ||||
65×65 | – | – | – | – | – | – | ||||
70×70 | – | – | – | – | – | – | ||||
75×75 | – | – | – | – | – | – | ||||
80×80 | 3,147,080 | – | – | – | – | – | ||||
90×90 | 16 | 3,758,980 | – | – | – | – | – | |||
100×100 | 16 | 4,021,140 | – | – | – | 4,917,240 | 5,769,550 | |||
100×150 | 12 | 5,288,730 | – | – | – | – | – | |||
100×200 | 8 | 6,381,450 | – | – | 7,539,130 | 7,922,220 | – | |||
120×120 | 4,895,490 | – | – | – | 6,009,960 | – | ||||
125×125 | 9 | 5,113,860 | – | – | – | 6,254,140 | – | |||
140×140 | – | – | – | – | – | – | ||||
150×150 | 9 | 6,206,580 | – | – | – | 7,649,040 | 9,047,710 | |||
160×160 | 6,643,610 | – | – | – | – | – | ||||
175×175 | 9 | – | – | – | – | – | – | |||
180×180 | 7,517,960 | – | – | – | – | – | ||||
200×200 | 4 | 8,322,130 | 8,814,550 | 9,303,490 | 9,789,240 | 10,271,510 | 12,325,870 | |||
250×250 | 4 | 10,507,570 | 11,136,580 | 11,762,110 | 12,384,450 | 13,003,310 | 15,604,030 | |||
300×300 | 12,762,900 | – | – | – | 15,844,440 | – | ||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Ưu điểm thép hộp 180x180x4mm, 5mm, 6mm, 8mm
+ Độ bền cao:
Đề cập đầu tiên về dòng sản phẩm thép hộp vuông 180x180x4mm, 5mm, 6mm, 8mm này đó chính là độ bền của sản phẩm. Tính đồng nhất cao. Với độ chịu lực & phân bổ sức ép đồng đều trên bề mặt. Nên khi chúng ra đời đã có độ bền cao, hạn chế tình trạng nứt vỡ, móp méo khi chịu va đập mạnh.
+ Chống ăn mòn:
Thép hộp 180x180x4mm, 5mm, 6mm, 8mm có tính chống mài mòn và rỉ sét cực cao. Vì vậy khi đưa vào sử dụng thì sản phẩm có tính bền cao hơn so với tác động của môi trường & bền bỉ với các chất hóa học. Giảm thiểu chi phí bảo trì sau này, tăng tuổi thọ của công trình.
+ Dễ dàng vận chuyển, sử dụng:
Trong khi sản xuất thành phẩm, sản phẩm thép hộp 180x180x4mm, 5mm, 6mm, 8mm được gia cố, đóng theo bó chắc chắn. Đảm bảo sự an tâm cho quá trình vận chuyển cho người và sản phẩm.
Chất lượng thép hộp 180x180x4mm, 5mm, 6mm, 8mm tại TPHCM chính hãng & giá rẻ?
Sáng Chinh Steel luôn cam kết với người tiêu dùng là chất lượng dịch vụ được bao quát trọn gói. Kho hàng có sức chứa rộng lớn nên sẽ không giới hạn đơn đặt hàng thép hộp 180x180x4mm, 5mm, 6mm, 8mm . Đặc biệt công ty còn là đại lý cấp 1, liên kết trực tiếp với nhiều hãng sắt thép nổi tiếng. Hoạt động 24/24h, chúng tôi giao hàng nhanh kèm theo đó là những giấy tờ chứng từ, hóa đơn cụ thể.
Những điểm quan trọng mà quý khách cần chú ý khi mua sắt thép xây dựng?
Hãy ưu tiên chọn lựa các hãng sắt thép lâu năm
Điều này sẽ tăng tỷ lệ cho quý khách hàng nắm chắc trong tay sản phẩm thép chính hãng cao hơn. Dịch vụ trọn gói nên chi phí cũng hợp lý
Vai trò chính của nhà phân phối vật tư xây dựng?
Yếu tố được đưa lên hàng đầu là tính chuyên môn cao, sự am hiểu từng loại vật tư xây dựng. Nhà phân phối phải biết rõ tường tận về những thông tin như: số lượng cấp phối theo yêu cầu, chất lượng thép tốt, giao hàng đúng giờ, đúng địa điểm, tư vấn tận tình,…
Chính sách ưu đãi về bán hàng
Khách mua hàng sẽ nhận được nhiều lợi ích thiết thực:
Những chính sách như của dịch vụ chuyên nghiệp như:
– Miễn phí vận chuyển hay phí dịch vụ vận chuyển thấp nhất so với các đơn vị khác
– Bộ phận tư vấn khách hàng hoạt động 24/7, nhằm hỗ trợ trực tuyến nhanh chóng về báo giá sản phẩm