For a better experience please change your browser to CHROME, FIREFOX, OPERA or Internet Explorer.

Ống thép đúc và ý nghĩa các tiêu chuẩn

Ống thép đúc và ý nghĩa các tiêu chuẩn – Thép ống đúc được sử dụng nhiều trong các hệ thống dẫn dầu, dẫn gas, khí nén, hơi nước nóng, lò hơi, ống cấp thoát nước… Có rất nhiều loại ống thép đúc, với các kích cỡ và độ dày khác nhau. Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu tiêu chuẩn các loại thép ống đúc hiện nay, và bảng giá mới nhất.

Ống thép đúc và ý nghĩa các tiêu chuẩn

Khái niệm về ống thép đúc

Ống thép đúc (hay còn gọi là thép ống đúc) là một sản phẩm của thép ống. Loại thép này được làm ra từ những thanh thép tròn và đặc được nung nóng sau đó đẩy và kéo phôi ra khỏi ống.

Sau khi đẩy ra, phôi sẽ được thông ống để làm rỗng ruột, nắn thẳng và kéo dài tới khi trở thành sản phẩm hoàn chỉnh.

Thép ống đúc được sử dụng nhiều nhất để làm đường ống thoát nước, sử dụng trong chế tạo xe máy, ô tô hoặc trong xây dựng, thiết kế nội thất nhà cửa.

– Đường kính của ống thép đúc. Thép ống đúc có đường kính dao động từ 21,3 – 610. Có những loại ống có đường kính lớn hơn (tùy vào nhu cầu công việc cụ thể).

– Độ dày ống thép đúc: Độ dày ống tùy thuộc vào đường kính của ống. Đối với những ống có đường kính nhỏ thì độ dày tối đa là 9,7 ly. Đối với các loại ống đúc có đường kính lớn thì độ dày tối đa là 59,5 ly.

– Độ dài thông thường của ống đúc: 6m và 12m. Tuy nhiên vẫn có các loại ống trong các hệ thống đặc thù có độ dài lẻ như 9m, 10m hoặc hơn 12m.

Ống thép đúc có mấy loại? Phân loại như thế nào?

Ống thép đúc kết cấu: Loại ống được sử dụng chủ yếu trong cơ khí chế tạo máy và kết cấu máy. Nguyên liệu thép sẽ được sử dụng là thép cacbon 20, thép 45 và các loại thép hợp kim…

Ống thép đúc trong lò áp. Loại ống được sử dụng trong ngành công nghiệp nhiệt luyện. Làm đường ống dẫn áp lực như dẫn khí, dầu sẽ thường được dùng loại ống này. Nguyên liệu làm ống sẽ là thép 10 hoặc thép 20.

Ống thép đúc trong lò cao áp: Loại ống này có nhiệm vụ dẫn các chất lỏng: nước, dung dịch… Chính vì vậy chúng thường được dùng trong các nhà máy cấp thoát nước, thủy điện, hạt nhân…

Ống thép đúc chịu cao áp cấp 1 và cấp 2. Đối với loại ống này, được sử dụng nhiều nhất trong ngành công nghiệp đóng tàu. Mác thép thường sử dụng là 360, 410, 460.

Ống thép đúc dẫn hóa chất. Đây là loại ống đúc chuyên dùng để dẫn hóa chất, rác thải công nghiệp…

Ống thép đúc dẫn dầu. Loại ống được dùng để làm ống và giếng chứa dẫn dầu. Ống thép được hiệp hội dầu mỏ quốc tế tại mỹ sử dụng rất nhiều. Nguyên liệu thép thường được dùng làm ống là J55, N80, P110.

Ứng dụng nổi bật của thép ống đúc

Ống thép đúc có ưu điểm là độ bền cao. Sử dụng linh hoạt trong nhiều ngành công nghiệp. Điển hình như:

  • Dùng trong ngành công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí, hóa chất, cấp thoát nước
  • Dùng trong các kết cấu máy móc, nhà cửa, nhà máy
  • Kết cấu chống đỡ, giàn giáo
  • Đường ống trong hệ thống phòng cháy chữa cháy
  • Dùng trong các nhà máy chế biến thực phẩm, nước giải khát
  • Dùng trong các lò hơi, lò đốt từ áp lực thấp tới cao

Thép ống đúc có những tiêu chuẩn gì?

Quy trình chế tạo ống thép đúc đều được kiểm tra nghiêm ngặt từng bước. Thép ống đúc được chế tạo dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế để đảm bảo chất lượng tốt nhất. Các tiêu chuẩn thép ống đúc phổ biến như AMSE, ASTM, GOST, JIS, Q235, DIN,… Kích thước ống thép đa dạng, từ phi 17 (DN10) đến phi 610 (DN600). Đáp ứng được hầu hết nhu cầu của khách hàng.

Ống thép đúc và ý nghĩa các tiêu chuẩn

Bảng giá thép ống đúc mới nhất (tham khảo)

Tên sản phẩm Trọng lượng (Kg/6m) Giá bán
(chưa VAT)

Ống đúc Phi 10.3 (DN6)

Ống đúc D10.3×1.24 1.68                  28,000
Ống đúc D10.3×1.45 1.92                  32,000
Ống đúc D10.3×1.73 2.22                  37,000
Ống đúc D10.3×2.41 2.82                  47,000

Ống đúc phi 13.7 (DN8)

Ống đúc D13.7×1.65 2.94                  49,000
Ống đúc D13.7×1.85 3.24                  54,000
Ống đúc D13.7×2.24 3.78                  64,000
Ống đúc D13.7×3.02 4.8                  81,000

Ống đúc Phi 17.1 (DN10)

Ống đúc D17.1×1.65 3.78                  64,000
Ống đúc D17.1×1.85 4.2                  71,000
Ống đúc D17.1×2.31 5.04                  85,000
Ống đúc D17.1×3.20 6.54                110,000

Ống đúc Phi 21.3 (DN15)

Ống đúc D21.3×2.11 6                101,000
Ống đúc D21.3×2.41 6.72                113,000
Ống đúc D21.3×2.77 7.62                128,000
Ống đúc D21.3×3.73 9.72                163,000
Ống đúc D21.3×4.78 11.7                197,000
Ống đúc D21.3×7.47 15.3                257,000

Ống đúc Phi 26.7 (DN20)

Ống đúc D26.7×1.65 6.12                103,000
Ống đúc D26.7×2.1 7.62                128,000
Ống đúc D26.7×2.87 10.14                171,000
Ống đúc D26.7×3.91 13.2                222,000
Ống đúc D26.7×7.8 21.78                366,000

Ống đúc Phi 34 (DN25)

Ống đúc D33.4×1.65 7.74                130,000
Ống đúc D33.4×2.77 12.54                211,000
Ống đúc D33.4×3.34 14.82                249,000
Ống đúc D33.4×4.55 19.44                327,000
Ống đúc D33.4×9.1 32.7                550,000

Ống đúc Phi 42 (DN32)

Ống đúc D42.2×1.65 9.9                166,000
Ống đúc D42.2×2.77 16.14                271,000
Ống đúc D42.2×3.56 20.34                342,000
Ống đúc D42.2×4.8 26.52                446,000
Ống đúc D42.2×9.7 46.62                784,000

Ống đúc Phi 48.3 (DN40)

Ống đúc D48.3×1.65 11.4                192,000
Ống đúc D48.3×2.77 18.66                314,000
Ống đúc D48.3×3.2 21.36                359,000
Ống đúc D48.3×3.68 24.3                409,000
Ống đúc D48.3×5.08 32.46                546,000
Ống đúc D48.3×10.1 57.06                960,000

Ống đúc Phi 60.3 (DN50)

Ống đúc D60.3×1.65 14.34                241,000
Ống đúc D60.3×2.77 23.58                397,000
Ống đúc D60.3×3.18 26.88                452,000
Ống đúc D60.3×3.91 32.58                548,000
Ống đúc D60.3×5.54 44.88                755,000
Ống đúc D60.3×6.35 50.64                852,000
Ống đúc D60.3×11.07 80.58            1,355,000

Ống đúc Phi 73 (DN65)

Ống đúc D73x2.1 22.02                370,000
Ống đúc D73x3.05 31.56                531,000
Ống đúc D73x4.78 48.24                811,000
Ống đúc D73x5.16 51.78                871,000
Ống đúc D73x7.01 68.4            1,150,000
Ống đúc D73x7.6 73.5            1,236,000
Ống đúc D73x14.02 122.3            2,057,000

Ống đúc Phi 76 (DN65)

Ống đúc D76x2.1 22.98                386,000
Ống đúc D76x3.05 32.88                553,000
Ống đúc D76x4.78 50.34                847,000
Ống đúc D76x5.16 54.06                909,000
Ống đúc D76x7.01 71.52            1,203,000
Ống đúc D76x7.6 76.86            1,293,000
Ống đúc D76x14.02 128.5            2,161,000

Ống đúc Phi 88.9 (DN80)

Ống đúc D88.9×2.11 27.06                455,000
Ống đúc D88.9×3.05 38.7                651,000
Ống đúc D88.9×4.78 59.46            1,000,000
Ống đúc D88.9×5.5 67.86            1,141,000
Ống đúc D88.9×7.6 91.38            1,537,000
Ống đúc D88.9×8.9 105.3            1,771,000
Ống đúc D88.9×15.2 165.7            2,786,000

Ống đúc Phi 101.6 (DN90)

Ống đúc D101.6×2.11 31.02                522,000
Ống đúc D101.6×3.05 44.46                748,000
Ống đúc D101.6×4.78 68.46            1,151,000
Ống đúc D101.6×5.74 81.36            1,368,000
Ống đúc D101.6×8.1 112            1,884,000
Ống đúc D101.6×16.2 204.6            3,441,000

Ống đúc Phi 114.3 (DN100)

Ống đúc D114.3×2.11 34.98                588,000
Ống đúc D114.3×3.05 50.16                844,000
Ống đúc D114.3×4.78 77.4            1,302,000
Ống đúc D114.3×6.02 96.42            1,622,000
Ống đúc D114.3×7.14 113.2            1,903,000
Ống đúc D114.3×8.56 133.9            2,251,000
Ống đúc D114.3×11.1 169.4            2,850,000
Ống đúc D114.3×13.5 201.2            3,384,000

Ống đúc Phi 127 (DN120)

Ống đúc D127x6.3 112.4            1,891,000
Ống đúc D127x9 157.1            2,642,000

Ống đúc Phi 141.3 (DN125)

Ống đúc D141.3×2.11 34.98                588,000
Ống đúc D141.3×3.05 50.16                844,000
Ống đúc D141.3×4.78 77.4            1,302,000
Ống đúc D141.3×6.02 96.42            1,622,000
Ống đúc D141.3×7.14 113.2            1,903,000
Ống đúc D141.3×8.56 133.9            2,251,000
Ống đúc D141.3×11.1 169.4            2,850,000
Ống đúc D141.3×13.5 201.2            3,384,000

Ống đúc Phi 219.1 (DN200)

Ống đúc D219.1×2.769 88.62            1,490,000
Ống đúc D219.1×3.76 119.8            2,014,000
Ống đúc D219.1×6.35 199.8            3,360,000
Ống đúc D219.1×7.04 220.8            3,713,000
Ống đúc D219.1×8.18 255.2            4,292,000
Ống đúc D219.1×8.18 318.4            5,354,000
Ống đúc D219.1×12.7 387.7            6,520,000
Ống đúc D219.1×15.1 455.6            7,662,000
Ống đúc D219.1×18.2 540.8            9,095,000
Ống đúc D219.1×20.6 604.7          10,171,000
Ống đúc D219.1×23 667          11,218,000

Ống đúc Phi 168.3 (DN150)

Ống đúc D168.3×2.78 68.04            1,144,000
Ống đúc D168.3×3.4 82.92            1,395,000
Ống đúc D168.3×4.78 115.6            1,944,000
Ống đúc D168.3×5.16 124.5            2,094,000
Ống đúc D168.3×6.35 152.1            2,558,000
Ống đúc D168.3×7.11 169.5            2,851,000
Ống đúc D168.3×11 255.9            4,304,000
Ống đúc D168.3×14.3 325.7            5,477,000
Ống đúc D168.3×18.3 406            6,827,000

Ống đúc Phi 273.1 (DN250)

Ống đúc D273.1×3.4 135.6            2,281,000
Ống đúc D273.1×4.2 167            2,809,000
Ống đúc D273.1×6.35 250.5            4,213,000
Ống đúc D273.1×7.8 306.1            5,147,000
Ống đúc D273.1×9.27 361.7            6,083,000
Ống đúc D273.1×12.7 489.1            8,226,000
Ống đúc D273.1×15.1 576.2            9,690,000
Ống đúc D273.1×18.3 689.6          11,597,000
Ống đúc D273.1×21.4 796.6          13,398,000
Ống đúc D273.1×25.4 930.5          15,649,000
Ống đúc D273.1×28.6 1034          17,393,000

Ống đúc Phi 323.9 (DN300)

Ống đúc D323.9×4.2 198.6            3,340,000
Ống đúc D323.9×4.57 215.8            3,630,000
Ống đúc D323.9×6.35 298.2            5,015,000
Ống đúc D323.9×8.38 391            6,576,000
Ống đúc D323.9×10.31 478.1            8,041,000
Ống đúc D323.9×12.7 584.5            9,830,000
Ống đúc D323.9×17.45 790.9          13,301,000
Ống đúc D323.9×21.4 957.4          16,102,000
Ống đúc D323.9×25.4 1121          18,859,000
Ống đúc D323.9×28.6 1249          21,007,000
Ống đúc D323.9×33.3 1431          24,070,000

Ống đúc Phi 355.6 (DN350)

Ống đúc D355.6×3.96 206            3,465,000
Ống đúc D355.6×4.77 247.7            4,166,000
Ống đúc D355.6×6.35 328.1            5,519,000
Ống đúc D355.6×7.925 407.5            6,854,000
Ống đúc D355.6×9.525 487.5            8,199,000
Ống đúc D355.6×11.1 565.6            9,512,000
Ống đúc D355.6×15.062 758.6          12,758,000
Ống đúc D355.6×12.7 644          10,831,000
Ống đúc D355.6×19.05 948.2          15,946,000
Ống đúc D355.6×23.8 1168          19,642,000
Ống đúc D355.6×27.762 1346          22,638,000
Ống đúc D355.6×31.75 1521          25,575,000
Ống đúc D355.6×35.712 1690          28,415,000

Lưu ý: Trên đây chỉ là bảng giá tham khảo, giá có thể thay đổi theo thị trường. Quý khách vui lòng liên hệ với nhân viên kinh doanh để có báo giá chính xác nhất.

Địa chỉ cung cấp ống thép đúc uy tín ở TPHCM?

Công ty Thép Hùng Phát – Địa chỉ chuyên cung cấp, phân phối các sản phẩm van công nghiệp, phụ kiện đường ống, phụ kiện van, trang thiết bị PCCC…

Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành cung cấp vật liệu xây dựng. Chúng tôi xin cam kết gửi tới quý khách hàng những sản phẩm thép ống đúc chất lượng cao. Dịch vụ hậu mãi tận tình uy tín, và luôn sẵn hàng trong kho.

Chúng tôi luôn cố gắng và nỗ lực để trở thành địa chỉ tin cậy, uy tín của mọi công trình. Đến với Thép Hùng Phát chắc chắn bạn sẽ tìm được những sản phẩm ống thép chất lượng với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.

Hy vọng rằng bài viết này sẽ đem tới cho quý khách hàng những kiến thức cơ bản về sản phẩm ống thép đúc. Nếu có bất kỳ điều gì thắc mắc cần được giải đáp bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua HOTLINE: 0909 938 123.

Chúng tôi luôn sẵn lòng được phục vụ!

Thép hình U,CKhớp nốiHộp InoxLưới thépThép tấm trơnThiết bị chữa cháyỐng thép mạ kẽmHệ thống chữa cháy

CÔNG TY TNHH THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0909 938 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483

Bài viết được tham khảo và tổng hợp từ nhiều nguồn website trên Internet! Vui lòng phản hồi cho chúng tôi, nếu Bạn thấy các thông tin trên chưa chính xác.

SĐT: 0906 493 329 ( Viber) Zalo: 0947 083 082- Email: nguyentanqua@gmail.com

Tin nỗi bật
Quảng Cáo

Đặt banner quảng cáo giá 500k/ 1 banner và 1 liên kết. Đặt thêm links: 300k/1 links. Hotline đặt quảng cáo: 0936 606 777.

báo giá thép hình, báo giá thép hộp, báo giá thép ống, báo giá xà gồ xây dựng,..

Tôn thép Sáng Chinh

Nhà phân phối và mua bán: Thép hình, Thép hộp, Thép ống, Thép tấm, tôn, xà gồ. Hiện nay, giá thép trên thị trường đang có sự tăng giá mạnh do ảnh hưởng của nhiều yếu tố, trong đó có giá thành nguyên vật liệu, nhu cầu tăng cao và sự khan hiếm của sản phẩm.
Seo việt

Seo việt

Seo việt chuyên cung cấp dịch vụ seo, thiết kế website. Chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng dịch vụ SEO và thiết kế website tốt nhất để giúp họ tăng cường hiệu quả kinh doanh trên môi trường trực tuyến.
Khoan cắt bê tông 247

Giá khoan cắt bê tông

Khoan cắt bê tông là một trong những dịch vụ thi công xây dựng quan trọng để thực hiện các công trình xây dựng, cải tạo, sửa chữa hay nâng cấp hạ tầng.
Máy phát điện công nghiệp Võ Gia

Máy phát điện công nghiệp

Chúng tôi cung cấp các loại máy phát điện của các thương hiệu nổi tiếng như: Máy phát điện cummins, Máy phát điện Doosan. Máy phát điện công nghiệp là một trong những thiết bị quan trọng trong các hoạt động sản xuất, kinh doanh và dịch vụ hiện nay.
Phế liệu Nhật Minh

Thu mua phế liệu giá cao

Nhật Minh chuyên thu mua các loại như:Phế liệu inox, Phế liệu nhôm, Phế liệu sắt, Phế liệu đồng. Đây là một hoạt động không chỉ giúp giảm thiểu rác thải và phân hủy chúng, mà còn giúp giảm thiểu sự sử dụng tài nguyên và giảm khí thải ô nhiễm.
Lắp đặt camera Tphcm

Lắp đặt camera

Chúng tôi cung cấp dịch vụ lắp đặt camera Tphcm, Lắp đặt camera quận 7, lắp đặt camera quận gò vấp. Trong một thời đại công nghệ phát triển như hiện nay, việc lắp đặt camera không chỉ đơn giản là cắm và sử dụng, mà cần phải được thiết kế và triển khai một cách chuyên nghiệp để đảm bảo hiệu quả và an toàn.
Taxi nội bài, đặt xe sân bay

Dịch vụ taxi nội bài Hà nội

Đặt xe sân bay Phúc Hà Đặt xe Hà nội - Taxi Nội Bài giá rẻ - Dịch vụ taxi nội bài,Taxi nội bài, Taxi gia đình, Đặt xe đường dài, Taxi nội bài 7 chỗ. Với dịch vụ taxi nội bài, quý khách sẽ có một chuyến đi thuận tiện, an toàn và không phải lo lắng về việc tìm đường đi hay vấn đề giao thông.
Thu mua phế liệu Thịnh Vượng

Thu mua phế liệu Thịnh Vượng

Khảo Sát Báo Giá Nhanh Chóng. Thu Mua Phế Liệu Công Trình. Chúng tôi là một đơn vị chuyên thu mua phế liệu công trình, với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn cao.
Báo giá thép hình, báo giá thép hộp, báo giá thép ống, báo giá tôn xây dựng, báo giá xà gồ xây dựng

Sắt thép xây dựng

Cập nhật bảng giá thép hình, giá thép ống, giá thép tấm, giá thép hộp. Với vai trò quan trọng như vậy, sắt thép xây dựng đã được phát triển và sản xuất trong nhiều loại và kích cỡ khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng của các công trình.
vật liệu xây dựng cmc, giá cát xây dựng, giá cát san lấp

Giá đá xây dựng

Báo giá cát xây dựng mới nhất tại Tphcm. Trong ngành xây dựng hiện nay, vật liệu được sử dụng rộng rãi và phổ biến chính là đá xây dựng. Bảng báo giá đá xây dựng - đá 0x4, đá 4x6,.
Taxi nội bài, đặt xe sân bay

Dịch vụ taxi nội bài Hà nội

Đặt xe sân bay Phúc Hà - Taxi Nội Bài Hà Nội ✓ Xe Đi Sân Bay Giá Rẻ Hơn Grab ✓ Hỗ Trợ Quý Khách 24/7 ✓ Đội Ngũ Tài Xế Nhiều Năm Kinh Nghiệm ✓ Phục Vụ Tận Tình .
Top