For a better experience please change your browser to CHROME, FIREFOX, OPERA or Internet Explorer.

Quy cách thép ống tròn

Quy cách thép ống tròn là một trong những thông số mà bất kỳ loại thép ống tròn nào cũng phải có. Với mỗi loại công trình khác nhau thì sẽ sử dụng các loại thép ống tròn cho phù hợp. Bạn đang có nhu cầu mua thép ống tròn và muốn tìm hiểu những thông số quy cách của thép ống tròn. Vậy hãy cùng Thép Hùng Phát tìm hiểu ngay bảng quy cách thép ống tròn đầy đủ nhất hiện nay.

Quy cách thép ống tròn

Một số thông tin cơ bản về thép ống tròn

Thép ống tròn là gì?

Thép ống tròn là loại thép có cấu trúc thành mỏng, ruột rỗng bên trong nên trọng lượng khá nhẹ. Tuy nhiên loại thép này có độ cứng và độ bền cao, có thể sơn, mạ trên bề mặt làm tăng tính thẩm mỹ của công trình. Thép ống tròn có 2 loại chính là thép ống tròn đen và thép ống tròn mạ kẽm.

Hiện nay, thép ống tròn được sử dụng rộng rãi cho nhiều công trình xây dựng khác nhau như: trụ viễn thông, nhà thép tiền chế, hệ thống cấp thoát nước, ống dẫn dầu khí, cột đèn, công xưởng, nhà máy…

Ưu điểm của thép ống tròn

Thép ống tròn có những ưu điểm nổi bật như:

– Độ cứng cao, bền bỉ, khả năng chịu lực cao, do đó giúp kéo dài tuổi thọ của công trình.

– Trọng lượng nhẹ nên rất dễ dàng và linh hoạt trong việc di chuyển cũng như lắp đặt.

– Độ bền cao do đó có thể tiết kiệm tối đa chi phí bảo trì, bảo dưỡng, đồng thời nếu có sửa chữa thì cũng sẽ thực hiện dễ dàng và nhanh chóng hơn.

– Khả năng chống chịu tốt trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt, chống ăn mòn, chống gỉ sét, không bị phá vỡ kết cấu. Ngoài ra thép ống tròn sử dụng trong các môi trường axit và hóa chất cũng không sợ bị ăn mòn.

– Đặc biệt đối với ống thép tròn mạ kẽm do được phủ lớp kẽm bên ngoài nên không sợ bị han gỉ, ăn mòn, có thể sử dụng trong mọi điều kiện thời tiết.

– Sử dụng thép ống tròn giúp làm giảm nguy cơ rò rỉ các loại hóa chất, chất lỏng.

– Thép ống tròn là sự lựa chọn lý tưởng cho các xưởng hóa chất cũng như những công trình ven sông, nơi ngập mặn, nhiễm phèn…

Ứng dụng thực tiễn của thép ống tròn

Thép ống tròn với đặc tính độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và chống chịu tốt trong điều kiện khắc nghiệt, do đó ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình lớn nhỏ. Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu của thép ống tròn:

– Ứng dụng chính của thép ống tròn là dùng làm đường ống dẫn nước trong các tòa nhà cao tầng, khu chung cư, khung nhà xưởng công nghiệp…

– Dùng làm đường ống dẫn nước, ống thoát nước, ống dẫn dầu khí, chất đốt…

– Dùng làm ống dẫn cáp đặt dưới lòng đất mà không sợ làm giảm tuổi thọ của dây cáp.

– Thép ống tròn còn được dùng làm cột đèn chiếu sáng, cọc siêu âm, ăng ten…

– Trong công trình nhà ở, thép ống tròn dùng để làm các thiết bị nội, ngoại thất như khung giường ngủ, bàn ghế, giá phơi đồ…

– Ngoài ra thép ống tròn còn được sử dụng để làm khung sườn các phương tiện giao thông như xe máy, ôtô, xe tải…

Quy cách thép ống tròn

Bảng tra quy cách thép ống tròn đầy đủ nhất

Quy cách thép ống tròn là điều mà bất cứ nhà đầu tư nào khi xây dựng công trình cũng đều quan tâm. Dựa vào bảng quy cách thép ống tròn, bạn có thể tra được độ dày cũng như trọng lượng tương ứng với từng đường kính khác nhau của thép ống tròn. Từ đó sẽ đưa ra quyết định lựa chọn sản phẩm nào là tốt và phù hợp nhất với tính chất công trình của mình. Việc lựa chọn thép ống tròn đúng quy cách vừa giúp đảm bảo hiệu quả sử dụng, độ bền của công trình, vừa tiết kiệm chi phí hơn so với việc chọn sai quy cách thép ống tròn.

Bảng quy cách thép ống đúc DN6 phi 10.3

Quy cách Đường kính O.D (mm) Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)
Thép ống đúc DN6 10.3 1.24 0.28 SCH10
Thép ống đúc DN6 10.3 1.45 0.32 SCH30
Thép ống đúc DN6 10.3 1.73 0.37 SCH40
Thép ống đúc DN6 10.3 1.73 0.37 SCH.STD
Thép ống đúc DN6 10.3 2.41 0.47 SCH80
Thép ống đúc DN6 10.3 2.41 0.47 SCH. XS

Bảng quy cách thép ống đúc DN8 phi 13.7

Quy cách Đường kính O.D (mm) Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)
Thép ống đúc DN8 13.7 1.65 0.49 SCH10
Thép ống đúc DN8 13.7 1.85 0.54 SCH30
Thép ống đúc DN8 13.7 2.24 0.63 SCH40
Thép ống đúc DN8 13.7 2.24 0.63 SCH.STD
Thép ống đúc DN8 13.7 3.02 0.80 SCH80
Thép ống đúc DN8 13.7 3.02 0.80 SCH. XS

Bảng quy cách thép ống đúc DN10 phi 17.1

Quy cách Đường kính O.D (mm) Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)
Thép ống đúc DN10 17.1 1.65 0.63 SCH10
Thép ống đúc DN10 17.1 1.85 0.70 SCH30
Thép ống đúc DN10 17.1 2.31 0.84 SCH40
Thép ống đúc DN10 17.1 2.31 0.84 SCH. STD
Thép ống đúc DN10 17.1 3.20 0.10 SCH80
Thép ống đúc DN10 17.1 3.20 0.10 SCH. XS

Bảng quy cách thép ống đúc DN15 phi 21.3

Quy cách Đường kính O.D (mm) Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)
Thép ống đúc DN15 21.3 2.11 1.00 SCH10
Thép ống đúc DN15 21.3 2.41 1.12 SCH30
Thép ống đúc DN15 21.3 2.77 1.27 SCH40
Thép ống đúc DN15 21.3 2.77 1.27 SCH. STD
Thép ống đúc DN15 21.3 3.73 1.62 SCH80
Thép ống đúc DN15 21.3 3.73 1.62 SCH. XS
Thép ống đúc DN15 21.3 4.78 1.95 SCH160
Thép ống đúc DN15 21.3 7.47 2.55 SCH. XXS

Bảng quy cách thép ống đúc D20 phi 27

Quy cách Đường kính O.D (mm) Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)
Thép ống đúc DN 20 26.7 1.65 1.02 SCH5
Thép ống đúc DN 20 26.7 2.10 1.27 SCH10
Thép ống đúc DN 20 26.7 2.87 1.69 SCH40
Thép ống đúc DN 20 26.7 3.91 2.20 SCH80
Thép ống đúc DN 20 26.7 7.80 3.63 XXS

Bảng quy cách thép ống đúc DN25 phi 34

Quy cách Đường kính O.D (mm) Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)
Thép ống đúc DN25 33.4 1.65 1.29 SCH5
Thép ống đúc DN25 33.4 2.77 2.09 SCH10
Thép ống đúc DN25 33.4 3.34 2.47 SCH40
Thép ống đúc DN25 33.4 4.55 3.24 SCH80
Thép ống đúc DN25 33.4 9.10 5.45 XXS

Bảng quy cách thép ống đúc DN32 phi 42

Quy cách Đường kính O.D (mm) Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)
Thép ống đúc DN32 42.2 1.65 1.65 SCH5
Thép ống đúc DN32 42.2 2.77 2.69 SCH10
Thép ống đúc DN32 42.2 2.97 2.87 SCH30
Thép ống đúc DN32 42.2 3.56 3.39 SCH40
Thép ống đúc DN32 42.2 4.80 4.42 SCH80
Thép ống đúc DN32 42.2 9.70 7.77 XXS

Bảng quy cách thép ống đúc DN40 phi 48.3

Quy cách Đường kính O.D (mm) Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)
Thép ống đúc DN40 48.3 1.65 1.90 SCH5
Thép ống đúc DN40 48.3 2.77 3.11 SCH10
Thép ống đúc DN40 48.3 3.20 3.56 SCH30
Thép ống đúc DN40 48.3 3.68 4.05 SCH40
Thép ống đúc DN40 48.3 5.08 5.41 SCH80
Thép ống đúc DN40 48.3 10.10 9.51 XXS

Bảng quy cách thép ống đúc DN50 phi 60

Quy cách Đường kính O.D (mm) Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)
Thép ống đúc DN50 60.3 1.65 2.39 SCH5
Thép ống đúc DN50 60.3 2.77 3.93 SCH10
Thép ống đúc DN50 60.3 3.18 4.48 SCH30
Thép ống đúc DN50 60.3 3.91 5.43 SCH40
Thép ống đúc DN50 60.3 5.54 7.48 SCH80
Thép ống đúc DN50 60.3 6.35 8.44 SCH120
Thép ống đúc DN50 60.3 11.07 13.43 XXS

Bảng quy cách thép ống đúc DN65 phi 73

Quy cách Đường kính O.D (mm) Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)
Thép ống đúc DN65 73 2.10 3.67 SCH5
Thép ống đúc DN65 73 3.05 5.26 SCH10
Thép ống đúc DN65 73 4.78 8.04 SCH30
Thép ống đúc DN65 73 5.16 8.63 SCH40
Thép ống đúc DN65 73 7.01 11.40 SCH80
Thép ống đúc DN65 73 7.60 12.25 SCH120
Thép ống đúc DN65 73 14.02 20.38 XXS

Bảng quy cách thép ống đúc DN65 phi 76

Quy cách Đường kính O.D (mm) Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)
Thép ống đúc DN65 76 2.10 3.83 SCH5
Thép ống đúc DN65 76 3.05 5.48 SCH10
Thép ống đúc DN65 76 4.78 8.39 SCH30
Thép ống đúc DN65 76 5.16 9.01 SCH40
Thép ống đúc DN65 76 7.01 11.92 SCH80
Thép ống đúc DN65 76 7.60 12.81 SCH120
Thép ống đúc DN65 76 14.02 21.42 XXS

Bảng quy cách thép ống đúc DN80 phi 90

Quy cách Đường kính O.D (mm) Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)
Thép ống đúc DN80 88.9 2.11 4.51 SCH5
Thép ống đúc DN80 88.9 3.05 6.45 SCH10
Thép ống đúc DN80 88.9 4.78 9.91 SCH30
Thép ống đúc DN80 88.9 5.50 11.31 SCH40
Thép ống đúc DN80 88.9 7.60 15.23 SCH80
Thép ống đúc DN80 88.9 8.90 17.55 SCH120
Thép ống đúc DN80 88.9 15.20 27.61 XXS

Bảng quy cách thép ống đúc DN90 phi 101.6

Quy cách Đường kính O.D (mm) Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)
Thép ống đúc DN90 101.6 2.11 5.17 SCH5
Thép ống đúc DN90 101.6 3.05 7.41 SCH10
Thép ống đúc DN90 101.6 4.78 11.41 SCH30
Thép ống đúc DN90 101.6 5.74 13.56 SCH40
Thép ống đúc DN90 101.6 8.10 18.67 SCH80
Thép ống đúc DN90 101.6 16.20 34.10 XXS

Bảng quy cách thép ống đúc DN100 phi 114.3

Quy cách Đường kính O.D (mm) Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)
Thép ống đúc DN100 114.3 2.11 5.83 SCH5
Thép ống đúc DN100 114.3 3.05 8.36 SCH10
Thép ống đúc DN100 114.3 4.78 12.90 SCH30
Thép ống đúc DN100 114.3 6.02 16.07 SCH40
Thép ống đúc DN100 114.3 7.14 18.86 SCH60
Thép ống đúc DN100 114.3 8.56 22.31 SCH80
Thép ống đúc DN100 114.3 11.10 28.24 SCH120
Thép ống đúc DN100 114.3 13.50 33.54 SCH160

Bảng quy cách thép ống đúc DN120 phi 127

Quy cách Đường kính O.D (mm) Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)
Thép ống đúc DN120 127 6.3 18.74 SCH40
Thép ống đúc DN120 127 9.0 26.18 SCH80

Bảng quy cách thép ống đúc DN125 phi 141.3

Quy cách Đường kính O.D (mm) Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)
Thép ống đúc DN125 141.3 2.77 9.46 SCH5
Thép ống đúc DN125 141.3 3.40 11.56 SCH10
Thép ống đúc DN125 141.3 6.55 21.76 SCH40
Thép ống đúc DN125 141.3 9.53 30.95 SCH80
Thép ống đúc DN125 141.3 14.30 44.77 SCH120
Thép ống đúc DN125 141.3 18.30 55.48 SCH160

Bảng quy cách thép ống đúc DN150 phi 168.3

Quy cách Đường kính O.D (mm) Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)
Thép ống đúc DN150 168.3 2.78 11.34 SCH5
Thép ống đúc DN150 168.3 3.40 13.82 SCH10
Thép ống đúc DN150 168.3 4.78 19.27  
Thép ống đúc DN150 168.3 5.16 20.75  
Thép ống đúc DN150 168.3 6.35 25.35  
Thép ống đúc DN150 168.3 7.11 28.25 SCH40
Thép ống đúc DN150 168.3 11.00 42.65 SCH80
Thép ống đúc DN150 168.3 14.30 54.28 SCH120
Thép ống đúc DN150 168.3 18.30 67.66 SCH160

Bảng quy cách ống thép đúc DN200 phi 219

Quy cách Đường kính O.D (mm) Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)
Thép ống đúc DN200 219.1 2.77 14.77 SCH5
Thép ống đúc DN200 219.1 3.76 19.96 SCH10
Thép ống đúc DN200 219.1 6.35 33.30 SCH20
Thép ống đúc DN200 219.1 7.04 36.80 SCH30
Thép ống đúc DN200 219.1 8.18 42.53 SCH40
Thép ống đúc DN200 219.1 10.31 53.06 SCH60
Thép ống đúc DN200 219.1 12.70 64.61 SCH80
Thép ống đúc DN200 219.1 15.10 75.93 SCH100
Thép ống đúc DN200 219.1 18.20 90.13 SCH120
Thép ống đúc DN200 219.1 20.60 100.79 SCH140
Thép ống đúc DN200 219.1 23.00 111.17 SCH160

Bảng quy cách thép ống đúc DN250 phi 273

Quy cách Đường kính O.D (mm) Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)
Thép ống đúc DN250 273.1 3.40 22.60 SCH5
Thép ống đúc DN250 273.1 4.20 27.84 SCH10
Thép ống đúc DN250 273.1 6.35 41.75 SCH20
Thép ống đúc DN250 273.1 7.80 51.01 SCH30
Thép ống đúc DN250 273.1 9.27 60.28 SCH40
Thép ống đúc DN250 273.1 12.70 81.52 SCH60
Thép ống đúc DN250 273.1 15.10 96.03 SCH80
Thép ống đúc DN250 273.1 18.30 114.93 SCH100
Thép ống đúc DN250 273.1 21.40 132.77 SCH120
Thép ống đúc DN250 273.1 25.40 155.08 SCH140
Thép ống đúc DN250 273.1 28.60 172.36 SCH160

Bảng quy cách ống thép đúc DN300 phi 325

Quy cách Đường kính O.D (mm) Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)
Thép ống đúc DN300 323.9 4.20 33.10 SCH5
Thép ống đúc DN300 323.9 4.57 35.97 SCH10
Thép ống đúc DN300 323.9 6.35 49.70 SCH20
Thép ống đúc DN300 323.9 8.38 65.17 SCH30
Thép ống đúc DN300 323.9 10.31 79.69 SCH40
Thép ống đúc DN300 323.9 12.70 97.42 SCH60
Thép ống đúc DN300 323.9 17.45 131.81 SCH80
Thép ống đúc DN300 323.9 21.40 159.57 SCH100
Thép ống đúc DN300 323.9 25.40 186.89 SCH120
Thép ống đúc DN300 323.9 28.60 208.18 SCH140
Thép ống đúc DN300 323.9 33.30 238.53 SCH160

Bảng quy cách ống thép đúc DN350 phi 355.6

Quy cách Đường kính O.D (mm) Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)
Thép ống đúc DN350 355.6 3.96 34.34 SCH5s
Thép ống đúc DN350 355.6 4.78 41.29 SCH5
Thép ống đúc DN350 355.6 6.35 54.67 SCH10
Thép ống đúc DN350 355.6 7.93 67.92 SCH20
Thép ống đúc DN350 355.6 9.53 81.25 SCH30
Thép ống đúc DN350 355.6 11.10 94.26 SCH40
Thép ống đúc DN350 355.6 15.06 126.43 SCH60
Thép ống đúc DN350 355.6 12.70 107.34 SCH80S
Thép ống đúc DN350 355.6 19.05 158.03 SCH80
Thép ống đúc DN350 355.6 23.80 194.65 SCH100
Thép ống đúc DN350 355.6 27.76 224.34 SCH120
Thép ống đúc DN350 355.6 31.75 253.45 SCH140
Thép ống đúc DN350 355.6 35.71 281.59 SCH160

Bảng quy cách ống thép đúc DN400 phi 406

Quy cách Đường kính O.D (mm) Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)
Thép ống đúc DN400 406.4 4.20 41.64 ACH5
Thép ống đúc DN400 406.4 4.78 47.32 SCH10S
Thép ống đúc DN400 406.4 6.35 62.62 SCH10
Thép ống đúc DN400 406.4 7.93 77.89 SCH20
Thép ống đúc DN400 406.4 9.53 93.23 SCH30
Thép ống đúc DN400 406.4 12.70 123.24 SCH40
Thép ống đúc DN400 406.4 16.67 160.14 SCH60
Thép ống đúc DN400 406.4 12.70 123.24 SCH80S
Thép ống đúc DN400 406.4 21.40 203.08 SCH80
Thép ống đúc DN400 406.4 26.20 245.53 SCH100
Thép ống đúc DN400 406.4 30.90 286.00 SCH120
Thép ống đúc DN400 406.4 36.50 332.79 SCH140
Thép ống đúc DN400 406.4 40.50 365.27 SCH160

Bảng quy cách ống thép đúc DN450 phi 457

Quy cách Đường kính O.D (mm) Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)
Thép ống đúc DN450 457.2 4.20 46.90 SCH 5s
Thép ống đúc DN450 457.2 4.20 46.90 SCH 5
Thép ống đúc DN450 457.2 4.78 53.31 SCH 10s
Thép ống đúc DN450 457.2 6.35 70.57 SCH 10
Thép ống đúc DN450 457.2 7.92 87.71 SCH 20
Thép ống đúc DN450 457.2 11.10 122.05 SCH 30
Thép ống đúc DN450 457.2 9.53 105.16 SCH 40s
Thép ống đúc DN450 457.2 14.30 156.11 SCH 40
Thép ống đúc DN450 457.2 19.05 205.74 SCH 60
Thép ống đúc DN450 457.2 12.70 139.15 SCH 80s
Thép ống đúc DN450 457.2 23.80 254.25 SCH 80
Thép ống đúc DN450 457.2 29.40 310.02 SCH 100
Thép ống đúc DN450 457.2 34.93 363.57 SCH 120
Thép ống đúc DN450 457.2 39.70 408.55 SCH 140
Thép ống đúc DN450 457.2 45.24 459.39 SCH 160

Bảng quy cách ống thép đúc DN500 phi 508

Quy cách Đường kính O.D (mm) Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)
Thép ống đúc DN500 508 4.78 59.29 SCH 5s
Thép ống đúc DN500 508 4.78 59.29 SCH 5
Thép ống đúc DN500 508 5.54 68.61 SCH 10s
Thép ống đúc DN500 508 6.35 78.52 SCH 10
Thép ống đúc DN500 508 9.53 117.09 SCH 20
Thép ống đúc DN500 508 12.70 155.05 SCH 30
Thép ống đúc DN500 508 9.53 117.09 SCH 40s
Thép ống đúc DN500 508 15.10 183.46 SCH 40
Thép ống đúc DN500 508 20.60 247.49 SCH 60
Thép ống đúc DN500 508 12.70 155.05 SCH 80s
Thép ống đúc DN500 508 26.20 311.15 SCH 80
Thép ống đúc DN500 508 32.50 380.92 SCH 100
Thép ống đúc DN500 508 38.10 441.30 SCH 120
Thép ống đúc DN500 508 44.45 507.89 SCH 140
Thép ống đúc DN500 508 50.00 564.46 SCH 160

Bảng quy cách ống thép DN600 phi 610

Quy cách Đường kính O.D (mm) Độ dày (mm) Trọng Lượng (Kg/m) Tiêu chuẩn Độ dày (SCH)
Thép ống đúc DN600 610 5.54 82.54 SCH 5s
Thép ống đúc DN600 610 5.54 82.54 SCH 5
Thép ống đúc DN600 610 6.35 94.48 SCH 10s
Thép ống đúc DN600 610 6.35 94.48 SCH 10
Thép ống đúc DN600 610 9.53 141.05 SCH 20
Thép ống đúc DN600 610 14.30 209.97 SCH 30
Thép ống đúc DN600 610 9.53 141.05 SCH 40s
Thép ống đúc DN600 610 17.45 254.87 SCH 40
Thép ống đúc DN600 610 24.60 354.97 SCH 60
Thép ống đúc DN600 610 12.70 186.98 SCH 80s
Thép ống đúc DN600 610 30.90 441.07 SCH 80
Thép ống đúc DN600 610 38.90 547.60 SCH 100
Thép ống đúc DN600 610 46.00 639.49 SCH 120
Thép ống đúc DN600 610 52.40 720.20 SCH 140
Thép ống đúc DN600 610 59.50 807.37 SCH 160

Hi vọng bài viết trên đã giúp bạn có nhiều thông tin về thép ống tròn, về đặc tính, ưu điểm, ứng dụng thực tiễn cũng như quy cách thép ống tròn. Thép Hùng Phát là đại lý phân phối thép ống tròn chính hãng, chất lượng cao. Chúng tôi nhập hàng tại các nhà máy trong và ngoài nước, có đầy đủ các loại kích thước khác nhau. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin giá bán mới nhất hiện nay.

CÔNG TY TNHH THÉP HÙNG PHÁT

ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483

Tham khảo thêm:

Phụ kiện hàn giá rẻ
Phụ kiện nối hàn
Cùm treo ống
Tôn kẽm, tôn mạ màu
Cóc nối lồng thép
Bulong, ốc vít
Phụ kiện hàn Jinil
Đồng hồ lưu lượng
Khớp nối
Lưới thép

Bài viết được tham khảo và tổng hợp từ nhiều nguồn website trên Internet! Vui lòng phản hồi cho chúng tôi, nếu Bạn thấy các thông tin trên chưa chính xác.

SĐT: 0906 493 329 ( Viber) Zalo: 0947 083 082- Email: nguyentanqua@gmail.com

Tin nỗi bật
Quảng Cáo

Đặt banner quảng cáo giá 500k/ 1 banner và 1 liên kết. Đặt thêm links: 300k/1 links. Hotline đặt quảng cáo: 0936 606 777.

báo giá thép hình, báo giá thép hộp, báo giá thép ống, báo giá xà gồ xây dựng,..

Tôn thép Sáng Chinh

Nhà phân phối và mua bán: Thép hình, Thép hộp, Thép ống, Thép tấm, tôn, xà gồ. Hiện nay, giá thép trên thị trường đang có sự tăng giá mạnh do ảnh hưởng của nhiều yếu tố, trong đó có giá thành nguyên vật liệu, nhu cầu tăng cao và sự khan hiếm của sản phẩm.
Seo việt

Seo việt

Seo việt chuyên cung cấp dịch vụ seo, thiết kế website. Chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng dịch vụ SEO và thiết kế website tốt nhất để giúp họ tăng cường hiệu quả kinh doanh trên môi trường trực tuyến.
Khoan cắt bê tông 247

Giá khoan cắt bê tông

Khoan cắt bê tông là một trong những dịch vụ thi công xây dựng quan trọng để thực hiện các công trình xây dựng, cải tạo, sửa chữa hay nâng cấp hạ tầng.
Máy phát điện công nghiệp Võ Gia

Máy phát điện công nghiệp

Chúng tôi cung cấp các loại máy phát điện của các thương hiệu nổi tiếng như: Máy phát điện cummins, Máy phát điện Doosan. Máy phát điện công nghiệp là một trong những thiết bị quan trọng trong các hoạt động sản xuất, kinh doanh và dịch vụ hiện nay.
Phế liệu Nhật Minh

Thu mua phế liệu giá cao

Nhật Minh chuyên thu mua các loại như:Phế liệu inox, Phế liệu nhôm, Phế liệu sắt, Phế liệu đồng. Đây là một hoạt động không chỉ giúp giảm thiểu rác thải và phân hủy chúng, mà còn giúp giảm thiểu sự sử dụng tài nguyên và giảm khí thải ô nhiễm.
Lắp đặt camera Tphcm

Lắp đặt camera

Chúng tôi cung cấp dịch vụ lắp đặt camera Tphcm, Lắp đặt camera quận 7, lắp đặt camera quận gò vấp. Trong một thời đại công nghệ phát triển như hiện nay, việc lắp đặt camera không chỉ đơn giản là cắm và sử dụng, mà cần phải được thiết kế và triển khai một cách chuyên nghiệp để đảm bảo hiệu quả và an toàn.
Taxi nội bài, đặt xe sân bay

Dịch vụ taxi nội bài Hà nội

Đặt xe sân bay Phúc Hà Đặt xe Hà nội - Taxi Nội Bài giá rẻ - Dịch vụ taxi nội bài,Taxi nội bài, Taxi gia đình, Đặt xe đường dài, Taxi nội bài 7 chỗ. Với dịch vụ taxi nội bài, quý khách sẽ có một chuyến đi thuận tiện, an toàn và không phải lo lắng về việc tìm đường đi hay vấn đề giao thông.
Thu mua phế liệu Thịnh Vượng

Thu mua phế liệu Thịnh Vượng

Khảo Sát Báo Giá Nhanh Chóng. Thu Mua Phế Liệu Công Trình. Chúng tôi là một đơn vị chuyên thu mua phế liệu công trình, với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn cao.
Báo giá thép hình, báo giá thép hộp, báo giá thép ống, báo giá tôn xây dựng, báo giá xà gồ xây dựng

Sắt thép xây dựng

Cập nhật bảng giá thép hình, giá thép ống, giá thép tấm, giá thép hộp. Với vai trò quan trọng như vậy, sắt thép xây dựng đã được phát triển và sản xuất trong nhiều loại và kích cỡ khác nhau để đáp ứng nhu cầu sử dụng của các công trình.
vật liệu xây dựng cmc, giá cát xây dựng, giá cát san lấp

Giá đá xây dựng

Báo giá cát xây dựng mới nhất tại Tphcm. Trong ngành xây dựng hiện nay, vật liệu được sử dụng rộng rãi và phổ biến chính là đá xây dựng. Bảng báo giá đá xây dựng - đá 0x4, đá 4x6,.
Taxi nội bài, đặt xe sân bay

Dịch vụ taxi nội bài Hà nội

Đặt xe sân bay Phúc Hà - Taxi Nội Bài Hà Nội ✓ Xe Đi Sân Bay Giá Rẻ Hơn Grab ✓ Hỗ Trợ Quý Khách 24/7 ✓ Đội Ngũ Tài Xế Nhiều Năm Kinh Nghiệm ✓ Phục Vụ Tận Tình .
Top